Có 6 kết quả:

浩浩 hạo hạo皜皜 hạo hạo皞皞 hạo hạo皡皡 hạo hạo顥顥 hạo hạo颢颢 hạo hạo

1/6

Từ điển trích dẫn

1. Thế nước mênh mông, bát ngát. ◇Khuất Nguyên : “Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề” , (Sở từ , Cửu chương ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
2. Lớn rộng. ◇Cổ thi : “Hoàn cố vọng cựu hương, Trường lộ mạn hạo hạo” , (Thiệp giang thải phù dong ) Ngoảnh đầu ngóng nhìn về quê cũ, Đường dài rộng bao la.
3. Thế gió, sức gió đập mạnh.
4. Tiếng to lớn hoặc ồn ào, huyên náo. ◇Tô Thức : “Thị nhân dữ nha thước, Hạo hạo đồng nhất thanh” , (Chân hưng tự các ) Kẻ chợ với chim quạ chim thước, Huyên náo cùng một thứ tiếng như nhau.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo hạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trắng tinh

Bình luận 0

hạo hạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghênh ngang, tự đắc

Bình luận 0

hạo hạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghênh ngang, tự đắc

Bình luận 0

hạo hạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng trắng

Bình luận 0

hạo hạo

giản thể

Từ điển phổ thông

sáng trắng

Bình luận 0